Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thành Duy Thức Luận Học Ký [成唯識論學記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 6 »»
Tải file RTF (16.485 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X50n0818_p0101b16║
X50n0818_p0101b17║
X50n0818_p0101b18║ 菩薩藏阿毗達摩古跡記
X50n0818_p0101b19║
X50n0818_p0101b20║ 青丘沙門 太賢 集
X50n0818_p0101b21║ 成唯識論學記(第八 卷盡第十卷)
X50n0818_p0101b22║ 如是四緣(至)是語依處。
X50n0818_p0101b23║ 述曰。第二 傍論。標釋應知。釋中有四。一 依處立因。
X50n0818_p0101b24║ 二 二 因相攝。三緣因相接。四得果差別 。初 門有十。
X50n0818_p0101c01║ 此初 因也。語即依處。隨說即因。持業釋也。下皆如
X50n0818_p0101c02║ 此。二 疏意同。依體立義。如大論記。證云 。大論依語
X50n0818_p0101c03║ 因依處。知因與果為所依處。非十五 體即因之 依。
X50n0818_p0101c04║ 然大論意。依語處無違。瑜伽 顯揚皆云 。隨一 切法。
X50n0818_p0101c05║ 名為先故想。想為先故說。是彼諸法隨說因。基云 。
X50n0818_p0101c06║ 此中以 諸法為果。名想為說依。語為因體。謂與所
X50n0818_p0101c07║ 詮為了 因也。語通三性。名等無記。或可大乘離聲
X50n0818_p0101c08║ 無體。名通三性(取捨如對法記)。測云 。假聲語依處體。通三
X50n0818_p0101c09║ 性等。見等言說。如對法記。若依對法名想見者。語
X50n0818_p0101c10║ 之 依處。以 語為果。此論說因。通因果位 。對法唯因。
X
X50n0818_p0101b16║
X50n0818_p0101b17║
X50n0818_p0101b18║ 菩薩藏阿毗達摩古跡記
X50n0818_p0101b19║
X50n0818_p0101b20║ 青丘沙門 太賢 集
X50n0818_p0101b21║ 成唯識論學記(第八 卷盡第十卷)
X50n0818_p0101b22║ 如是四緣(至)是語依處。
X50n0818_p0101b23║ 述曰。第二 傍論。標釋應知。釋中有四。一 依處立因。
X50n0818_p0101b24║ 二 二 因相攝。三緣因相接。四得果差別 。初 門有十。
X50n0818_p0101c01║ 此初 因也。語即依處。隨說即因。持業釋也。下皆如
X50n0818_p0101c02║ 此。二 疏意同。依體立義。如大論記。證云 。大論依語
X50n0818_p0101c03║ 因依處。知因與果為所依處。非十五 體即因之 依。
X50n0818_p0101c04║ 然大論意。依語處無違。瑜伽 顯揚皆云 。隨一 切法。
X50n0818_p0101c05║ 名為先故想。想為先故說。是彼諸法隨說因。基云 。
X50n0818_p0101c06║ 此中以 諸法為果。名想為說依。語為因體。謂與所
X50n0818_p0101c07║ 詮為了 因也。語通三性。名等無記。或可大乘離聲
X50n0818_p0101c08║ 無體。名通三性(取捨如對法記)。測云 。假聲語依處體。通三
X50n0818_p0101c09║ 性等。見等言說。如對法記。若依對法名想見者。語
X50n0818_p0101c10║ 之 依處。以 語為果。此論說因。通因果位 。對法唯因。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 8 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (16.485 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.35 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập